Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu
Giỏ Hàng
sản phẩm trong giỏ hàng
Tổng tiền :
0
Thanh Toán
Trang chủ / Danh mục sản phẩm / LƯỚI LỌC INOX / LƯỚI INOX CHỐNG CÔN TRÙNG

LƯỚI INOX CHỐNG CÔN TRÙNG

Liên hệ
Số lượng:
Cập nhật hỗ trợ

-Vật liệu: Inox 201, inox 304, inox 316, lưới thép mạ kẽm 

- Quy cách: mắt lưới vuông từ 1 x 1mm, 2 x 2mm, 5 x 5mm, 10 x 10mm, 20 x 20mm, … 50 x 50mm. 

- Đường kính sợi lưới từ 0,1mm - 5mm 

- Kiểu lưới: Lưới dệt, lưới đan hoặc lưới hàn 

- Khổ lưới: 0.5m, 1m, 1.2m, 1.5m, 2m, 2.5m. Có thể sản xuất theo yêu cầu của quý khách hàng.

Danh mục :
LƯỚI LỌC INOX
Từ khóa :
Follow :
Nhân Viên Tư Vấn
0246 686 5315
Kinh Doanh
098 334 2386
Cập nhật hỗ trợ mua hàng
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu Minh Phát

Địa chỉ : Số 21, Liền kề 22, khu đô thị Văn Khê – Phường La Khê, Quận Hà Đông – Thành Phố Hà Nội

Cập nhật Tư vấn bán hàng
Chi tiết sản phẩm

Ưu điểm của lưới chống côn trùng

  • Không phải mất nhiều công sức để chống lại các loại muỗi, côn trùng sâu bọ cho con người, cây trồng và các con vật.
  • Không phải sử dụng các hóa chất độc hại để tiêu diệt các loại côn trùng.
  • Đầu tư một lần có thể sử dụng mãi mãi.
  • Lưới chống côn trùng inox an toàn, sạch đẹp, thông thoáng.
  • Được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, gia đình, công trình kiến trúc. . .
  • Độ bền cao, chịu được lực ép tối đa, dễ uốn theo yêu cầu
  • Dễ vệ sinh, mang tính thẫm mỹ cao.

Lưới inox chống côn trùng 201

  • Lưới dệt thành các cuộn dài với các mặt lưới đều, đẹp.
  • Các sợi của lưới 201 được dệt xen kẽ, chắc chắn với nhau, các mặt lưới có thể là hình vuông hoặc hình chữ nhật với kích thước khoảng 10 mm.
  • Các sợi inox mảnh, đường kính từ 0,5 mm đến 1mm, lưới sau khi được dệt thành có độ bền, lại dẻo dai dễ uốn và gia công khi sử dụng để làm một số sản phẩm khác.
  • Ngoài ra, tùy vào nhu cầu của người sử dụng có thể đặt làm lưới theo kích thước sợi inox, mắt lưới để đảm bảo chất lượng lưới tốt, đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng.

BẢNG QUY CÁCH LƯỚI CHỐNG CÔN TRÙNG 201

 

Mesh/ inch

Kích thước  ô lưới (mm)

Đường kính sợi (mm)

Trọng lượng (kg/cuộn/1 x 30m)

Giá (vnd)/m2

3

6.730

1.10

60

 

4

4.760

0.95

60

Gọi Ngay

5

4.000

0.85

60

0983342386

6

3.360

0.75

60

 

7

2.830

0.70

60

 

8

2.380

0.70

60

Tư Vấn Nhanh

10

2.000

0.6

60

0983342386

12

1.680

0.57

60

 

14

1.410

0.52

60

 

16

1.190

0.50

60

Giá Rẻ Nhất

18

1.000

0.35

35

0983342386

20

0.841

0.2

10

 

0.25

15

 

0.3

35

 

30

0.595

0.2

19

Giá Tốt Nhất

0.3

35

0983342386

40

0.400

0.15

19

 

0.28

35

 

50

0.297

0.13

20

 

0.2

32

 Không Đâu Rẻ Hơn

0.24

35

 

60

0.250

0.1

20

 

0.15

32

 

0.2

35

Gọi Ngay

80

0.177

0.09

17

0909 298 357

0.17

33

 

0.175

36

 

 

SẢN PHẨM LIÊN QUAN

BẢNG QUY CÁCH LƯỚI LỌC INOX 201

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ XUẤT NHẬP KHẨU MINH PHÁT (MINH PHÁT STEEL)

Mesh/ inch

Kích thước ô lưới (mm)

Đường kính sợi (mm)

Trọng lượng 

(kg/cuộn/1m x 30m)

40

0.400

0.15

19

0.28

 

35

50

0.297

0.13

20

0.2

 

32

0.24

 

35

60

0.250

0.1

20

0.15

 

32

0.2

 

 

35

80

0.177

0.09

17

0.17

 

33

0.175

 

36

100

0.149

0.07

15

0.1

 

19

0.12

 

25

120

0.125

0.073

12

0.09

 

15

150

0.100

0.063

7

0.063

 

12

200

0.074

0.053

7

BẢNG QUY CÁCH LƯỚI LỌC INOX 304

Mesh/ inch

Kích thước ô lưới (mm)

Đường kính sợi (mm)

Trọng lượng 

(kg/cuộn/1m x 30m)

40

0.400

0.15

20

0.23

 

30

0.28

 

35

50

0.297

0.13

20

0.2

 

32

0.24

 

35

60

0.250

0.1

20

0.15

 

32

0.2

 

35

70

0.210

0.12

22

80

0.177

0.09

17

0.13

 

20

0.17

 

 

32

0.175

 

35

100

0.149

0.07

9

0.1

 

15

0.12

 

18

120

0.125

0.073

8

0.09

 

12

150

0.100

0.063

8

180

0.085

0.053

10

200

0.074

0.053

7

250

0.065

0.042

7

300

0.055

0.04

7

350

0.040

0.035

6

400

0.037

0.03

6

BẢNG QUY CÁCH LƯỚI LỌC INOX 316

Mesh/ inch

Kích thước  ô lưới (mm)

Đường kính sợi (mm)

Trọng lượng (kg/cuộn/1 x 30m)

100

0.149

0.07

9

0.1

 

15

0.12

 

18

120

0.125

0.073

8

0.09

 

12

150

0.100

0.063

8

180

0.085

0.053

10

200

0.074

0.053

7

250

0.065

0.042

7

300

0.055

0.04

7

350

0.040

0.035

6

400

0.037

0.03

6